Thép hình Chữ I là sản phẩm thép hình được sử dụng tương đối phổ biến tại các công trình xây dựng.Về hình dáng của sản phẩm này thì thép hình chữ I tương đối giống thép hình chữ H vì vậy có rất nhiều người
nhầm lẫn với hai loại thép này, song nó lại được thiết kế với những tính chất và công dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật của Thép hình Chữ I
Thuộc Tính Của Dòng Thép hình Chữ I
_ Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
_ Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
_ Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
_ Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Thép hình Chữ I Thành phần hóa học và cơ lí
Thép hình Chữ I tiêu chuẩn SS400
Thép hình Chữ I tiêu chuẩn A36
Thép hình Chữ I tiêu chuẩn Q235
ƯU ĐIỂM Thép hình Chữ I thích hợp cho các công trình xây dựng cần độ chịu lực lớn như làm đòn cân, làm trụ trong các các kết cấu nhà tiền chế, thiết kế kệ đỡ trong kho chứa hàng. Ngoài ra, còn ứng dụng cho các mục đích công nghiệp đặc biệt như thiết kế lò hơi công nghiệp, thiết kế tháp truyền hình.
có kết cấu vững chắc, chịu lực tốt, không bị vặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịu áp lực cao thường được dùng trong nhà tiền chế. Thép hình I cầu trục là loại thép hình chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.
Có độ dày lớn, đối xứng và độ bền rất cao.
Có độ cứng cao, sức chịu lực chịu tải cao.
Có khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt ở những môi trường ngoài trời, ngoài cảng.
Khả năng chống chịu độ ăn mòn hóa chất, muối mặn
Thép hình I côn cầu trục được sản xuất với rất nhiều những kích thước khác nhau để phù hợp với các công trình lớn nhỏ khác nhau. Thép I côn cầu Trục được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng bởi có kết cấu vững chắc, độ bền, tuổi thọ cao.
Chiều cao bụng: 150mm đến 600mm, Độ dầy bụng: 5.5mm đến 16mm.
Chiều rộng cánh: 75mm đến 190mm, Độ dầy cánh: 9.5mm đến 35mm.
Chiều dài cây: 12m
Khác nhau giữa Thép hình Chữ I và H
Thép hình Chữ I là sản phẩm thép được thiết kế dựa theo hình dáng của chữ I có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (bụng) chiếm tỉ trọng lớn hơn so với thép hình H có chiều rộng và chiều cao bằng nhau. Đối với sản phẩm này, cũng giống như một số sản phẩm thép hình khác thì được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà ở, kết cấu, xây cầu, đập…, tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi nhất định của từng loại Thép hình Chữ I
Quy cách Thép hình Chữ I kham khảo :
TÊN SẢN PHẨM | Kích thước cạnh ( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | Chiều Dài Cây ( M/ Cây ) |
Trọng Lượng ( KG/ M ) |
Thép hình Chữ I 100 | I100x50 | 3.2 | 6m | 7 | |
Thép hình Chữ I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình Chữ I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình Chữ I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình Chữ I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình Chữ I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình Chữ I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình Chữ I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình Chữ I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình Chữ I 248 |
I248x 124 |
5 |
8 |
6m – 12m |
25.7 |
Thép hình Chữ I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình Chữ I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình Chữ I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình Chữ I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình Chữ I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình Chữ I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình Chữ I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình Chữ I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình Chữ I 482 |
I482x300 |
11 |
15 |
6m – 12m |
114 |
Thép hình Chữ I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình Chữ I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình Chữ I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình Chữ I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình Chữ I 582 |
I582x300 |
12 |
17 |
6m – 12m |
137 |
Thép hình Chữ I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình Chữ I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình Chữ I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình Chữ I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình Chữ I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình Chữ I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình Chữ I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình Chữ I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
HOÀNG PHƯƠNG STEEL là nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm cho khách hàng như : thép tấm, thép ống, thép hộp, thép hình, thép láp và thép ray đáp ứng mọi tiêu chuẩn quy cách từ khách hàng.Song song đó HOÀNG PHƯƠNG STEEL còn cung cấp các thương hiệu lớn và có uy tín như : Thép Việt Đức, Thép Hòa Phát, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Úc, Thép Việt Úc….
Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, HOÀNG PHƯƠNG STEEL sẽ là đối tác tin cậy, hỗ trợ thúc đẩy thành công các dự án của khách hàng.
Qúy khách có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ ngay với SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG để được tư vấn thông qua những phương thức:
Thông tin liên hệ
- Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
- Website: https: satthephoangphuong.com.vn
- Địa chỉ: 745/156/8B đường QUANG TRUNG, phường 12, Quận Gò Vấp
- Điện thoại : 0911.831.836
- Hotline : 0796.696.696 Mr.Phương
- Email : hoangphuongsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.