Thép Hình U125 là thép hình có hình dạng giống chữ U in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, sắt chữ U và sắt U.
Thép Hình U125 có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh
Xuất xứ : Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Indonesia
Ưu Điểm : được sử dụng rộng rãi trong khung cầu đường, nguyên liệu cơ khí chế tạo, mái nhà, khung nhà, đồ dân dụng, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân,…
- Chống cháy hiệu quả: Thép Hình U125 không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn an toàn trong nhiều ứng dụng.
- Chi phí thấp: Với giá cả bình dân,Thép Hình U125 là một vật liệu kết cấu có chi phí thấp, giúp giảm tổng chi phí xây dựng và sản xuất.
- Chất lượng ổn định:Thép Hình U125 có chất lượng ổn định, không bị võng, cong, giúp đảm bảo sự đồng đều trong sản xuất và xây dựng.
- Siêu nhẹ, bền, chắc: Với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền và chắc chắn cao, Thép Hình U125 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ nhẹ nhàng.
- Thân thiện với môi trường: Với khả năng tái chế cao, thép hình U không chỉ là một vật liệu hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường, giúp giảm lượng chất thải công nghiệp và các tác động xấu từ chất thải công nghiệp, xây dựng đến môi trường.
- Chống mục, rỉ sét, chống mối mọt: Khả năng chống ăn mòn và mối mọt của Thép Hình U125 giúp bảo vệ sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Chất lượng ổn định, tuổi thọ cao,Dễ dàng phát hiện sai sót và khắc phục bằng mắt thường.
Tiêu chuẩn Thép Hình U125
– Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
Thép Hình U125 và ứng dụng: được sử dụng trong các dự án như nhà thép tiền chế, nhà xưởng kết cấu, dầm cần cẩu, quy mô và công trình đòi hỏi sức bền kết cấu tốt. Bên cạnh đó thép hình chữ U còn được sử dụng trong xây dựng bệnh viện, trường học, cao tầng.
Thép Hình U125 tiêu chuẩn A36
Thép Hình U125 tiêu chuẩn SS400
Thép Hình U125 tiêu chuẩn A572
Ngoài Thép Hình U125 Dưới đây là một số quy cách thép hình U cho khách hàng kham khảo
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 |
U 125x65x6x12m |
12M |
13.40 |
160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U 250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U 250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Lý do lên chọn công ty HOÀNG PHƯƠNG mua thép hình U
- Giá cả cạnh trạnh, giao hàng đúng hẹn
- đạ dạng chủng loại và số lượng để khách hàng kham khảo, lựa chọn
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
HOÀNG PHƯƠNG STEEL là công ty chuyên cung cấp, phân phối và kinh doanh các mặt hàng sắt thép uy tín, chất lượng tốt, giá cả Cạnh Tranh tại TP.HCM.
Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép, HOÀNG PHƯƠNG STEEL sẽ là đối tác tin cậy, hỗ trợ thúc đẩy thành công các dự án của khách hàng.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG cam kết mang lại chất lượng tốt nhất và đồng hành cùng các doanh nghiệp,quý khách hàng trong sự phát triển bền vững và lâu dài, mang lại trải nghiệm tốt nhất tới khách hàng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ nhanh chóng và giao hàng đúng hẹn.
Qúy khách có nhu cầu mua hàng liên hệ ngay với SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG để được tư vấn thông qua phương thức:
Thông tin liên hệ
- Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
- Website: https: satthephoangphuong.com.vn
- Địa chỉ: 745/156/8B đường QUANG TRUNG, phường 12, Quận Gò Vấp
- Điện thoại : 0911.831.836
- Hotline : 0796.696.696 Mr.Phương
- Email : hoangphuongsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.