Thép Hình U250 sản phẩm được ưa chuộng nhất trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ tính năng vượt trội và tính ứng dụng đa dạng. Với kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, thép U250 là lựa chọn không thể thiếu cho mọi công trình từ nhà xưởng, cầu đường đến cơ khí chế tạo.
Thép hình U250 là gì?
Thép hình U200 là loại thép có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “U”, với kích thước chiều cao là 250 mm. Thép được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép tấm với các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Là sản phẩm được thiết kế đặc biệt để chịu tải trọng lớn và áp lực cao, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu bền vững
Cấu tạo của thép hình U250 bao gồm:
- Thân thép : Phần chính giữa, chịu lực chính và đảm bảo tính ổn định cho kết cấu.
- Cánh thép :Phần bên ngoài, giúp tăng độ cứng cáp và khả năng chịu tải ngang.
Thép hình U250 Tiêu chuẩn và kích thước
Để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của từng công trình, thép U200 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như:
- TCVN 1656: Tiêu chuẩn Việt Nam.
- JIS G3192: Tiêu chuẩn Nhật Bản.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Ứng dụng của thép hình U250 trong đời sống và công nghiệp
Nhờ tính chịu lực cao và dễ dàng lắp ráp, thép U250 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà xưởng và nhà tiền chế, các công trình cầu đường, ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp và khung xe tải nhờ tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chịu tải tốt. Làm đồ trang trí nội thất như khung cửa và các sản phẩm trang trí yêu cầu kết cấu vững chắc,chịu lực tốt.
Ưu điểm vượt trội của thép hình U250
Độ bền cao: được sản xuất từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt và chống biến dạng ngay cả khi chịu tải trọng lớn.
Tính linh hoạt: Kết cấu hình chữ U giúp thép dễ dàng kết hợp với các loại vật liệu khác và phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau như xây dựng nhà tiền chế, làm khung cửa, và kết cấu cầu đường.
Khả năng chống ăn mòn: Sản phẩm thường được phủ lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, giúp tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì trong môi trường khắc nghiệt.
Tiết kiệm chi phí: Với giá thành hợp lý và khả năng tái chế, thép U200 là giải pháp kinh tế và thân thiện với môi trường.
Lựa chọn mua thép hình U250 chất lượng tại sắt thép Hoàng Phương quý khách sẽ :
- Đảm bảo hàng của quý khách đúng chất lượng, hàng cam kết là hàng mới.
- Đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ)
- Đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn thông số kỹ thuật
- Giá cả tốt nhất thị trường nhằm tối chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
- Chính sách hỗ trợ vận chuyển và bảo hành tốt.
Bảng quy cách thép hình U cho khách hàng kham khảo
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U 49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | – | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | – | 17.00 |
Thép hình U64 | U 64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | – | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | – | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | – | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | – | 23.00 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | – | 24.00 | |
U80x38x5,7 x5,5x6m | 6M | – | 38.00 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | – | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | – | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U 80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U 80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U 100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | – | 43.00 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | – | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | – | 46.00 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | – | 47.00 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 100×42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | – | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | – | 42.00 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U 100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U 100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U 120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U 120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U 125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | – | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | – | 66.00 | |
U 140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U 140×5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U 150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U 150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | – | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | – | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U 200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U 200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U 200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U 200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U 200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 |
U 250x76x6x12m |
12M |
22.80 |
273.60 |
U 250x78x7x12m |
12M |
23.50 |
282.00 |
|
U 250x78x7x12m |
12M |
24.60 |
295.20 |
|
Thép hình U300 | U 300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U 300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U 300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U 300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Báo giá thép hình U250 mới nhất
Giá thép hình U250 có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và các yếu tố như nguồn nguyên liệu, chi phí sản xuất và vận chuyển. Tuy nhiên, mức giá trung bình hiện nay thường dao động từ 18.000 – 22.000 VNĐ/kg.
Để nhận báo giá chính xác, Quý khách liên hệ với SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG để biết chính xác nhất giá thị trường hiện tại :
Qúy khách có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ ngay với SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG để được tư vấn thông qua những phương thức:
Thông tin liên hệ :
- Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
- Website: https: satthephoangphuong.com.vn
- Địa chỉ: 745/156/8B đường QUANG TRUNG, phường 12, Quận Gò Vấp
- Điện thoại : 0911.831.836
- Hotline : 0796.696.696 Mr.Phương
- Email : hoangphuongsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.