Giới Thiệu Chung Về Thép Tấm A515
Thép tấm A515 là loại thép carbon-silicon được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM A515/A515M, chuyên dùng cho các thiết bị áp lực hoạt động ở nhiệt độ trung bình đến cao như nồi hơi, bình chứa dầu, khí đốt và các thiết bị công nghiệp khác. Với khả năng chịu nhiệt và áp suất vượt trội, thép A515 đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình công nghiệp nặng.
Các Mác Thép A515 Phổ Biến
-
A515 Grade 60:
-
Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa
-
Độ bền kéo: 415–550 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 25%
-
Ứng dụng: Thiết bị áp lực ở nhiệt độ trung bình.
-
-
A515 Grade 65:
-
Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa
-
Độ bền kéo: 450–585 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 23%
-
Ứng dụng: Bình chứa, nồi hơi công nghiệp.
-
-
A515 Grade 70:
-
Giới hạn chảy: ≥ 260 MPa
-
Độ bền kéo: 485–620 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 21%
-
Ứng dụng: Thiết bị áp lực cao, môi trường khắc nghiệt.
-
Thành phần hoá học tham khảo thép tấm A515
Lưu ý: Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể của dự án.
Tính Chất Cơ Học Nổi Bật
-
Mô đun đàn hồi (Young’s Modulus): 200 GPa
-
Khả năng hàn tốt: Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép A515 dễ dàng hàn mà không lo ngại về hiện tượng giòn hóa.
-
Khả năng chịu nhiệt: Thích hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ lên đến 538°C (1000°F).
-
Độ bền cao: Đảm bảo an toàn cho các thiết bị áp lực hoạt động liên tục trong môi trường khắc nghiệt.
Thành Phần Hóa Học (Tham Khảo)
- Carbon (C): 0.13 – 0.31%
- Mangan (Mn): 0.60 – 1.20%
- Phốt pho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
Ứng Dụng Thực Tiễn Của Thép Tấm A515
-
Ngành năng lượng: Chế tạo nồi hơi, bình chứa áp lực trong nhà máy điện.
-
Ngành hóa chất & dầu khí: Sản xuất bồn chứa hóa chất, khí đốt, xăng dầu.
-
Ngành đóng tàu: Làm thân tàu, kết cấu chịu lực.
-
Ngành xây dựng: Kết cấu thép cho nhà xưởng, cầu đường, công trình công nghiệp.
Quy Cách Sản Phẩm
-
Độ dày: 5mm – 200mm
-
Chiều rộng: 900mm – 3000mm
-
Chiều dài: 3000mm – 12000mm
-
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Châu Âu, Việt Nam.
Bảng Trọng Lượng Thép Tấm A515 (Tham Khảo)
QUY CÁCH HÀNG HOÁ THÉP TẤM A515 |
Trọng lượng (barem) |
Thép A515 dày 3ly x 1500 x 6000 mm | 211.95 kg/tấm |
Thép A515 dày 4ly x 1500 x 6000 mm | 282.6 kg/tấm |
Thép A515 dày 5ly x 1500 x 6000 mm | 353.25 kg/tấm |
Thép A515 dày 6ly x 1500 x 6000 mm |
423.9 kg/tấm |
Thép A515 dày 8ly x 1500 x 6000 mm | 565.2 kg/tấm |
Thép A515 dày 10ly x 1500 x 6000 mm | 706.5 kg/tấm |
Thép A515 dày 12ly x 1500 x 6000 mm |
847.8 kg/tấm |
Thép A515 dày 12ly x 2000 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép A515 dày 14ly x 1500 x 6000 mm | 989.1 kg/tấm |
Thép A515 dày 14ly x 2000 x 6000 mm | 1,318.8 kg/tấm |
Thép A515 dày 16ly x 1500 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép A515 dày 16ly x 2000 x 6000 mm | 1,507 kg/tấm |
Thép A515 dày 18ly x 1500 x 6000 mm | 1,271,7 kg/tấm |
Thép A515 dày 18ly x 2000 x 6000 mm | 1,695 kg/tấm |
Thép A515 dày 20ly x 2000 x 6000 mm | 1,884 kg/tấm |
Thép A515 dày 22ly x 2000 x 6000 mm |
2,072 kg/tấm |
Thép A515 dày 25ly x 2000 x 6000 mm | 2,355 kg/tấm |
Thép A515 dày 28ly x 2000 x 6000 mm | 2,637 kg/tấm |
Thép A515 dày 30ly x 2000 x 6000 mm | 2,826 kg/tấm |
Thép A515 dày 32ly x 2000 x 6000 mm | 3,014 kg/tấm |
Thép A515 dày 35ly x 2000 x 6000 mm | 3,297 kg/tấm |
Thép A515 dày 38ly x 2000 x 6000 mm | 3,579 kg/tấm |
Thép A515 dày 40ly x 2000 x 6000 mm | 3,768 kg/tấm |
Thép A515 dày 45ly x 2000 x 6000 mm | 4,239 kg/tấm |
Thép A515 dày 50ly x 2000 x 6000 mm | 4,710 kg/tấm |
Thép A515 dày 55ly x 2000 x 6000 mm | 5,181 kg/tấm |
Thép A515 dày 60ly x 2000 x 6000 mm | 5,652 kg/tấm |
Thép A515 dày 65ly x 2000 x 6000 mm |
6,123 kg/tấm |
ThépA515 dày 70ly x 2000 x 6000 mm | 6,594 kg/tấm |
Thép A515 dày 80ly x 2000 x 6000 mm | 7,536 kg/tấm |
Thép A515 dày 85ly x 2000 x 6000 mm | 8,007 kg/tấm |
Thép A515 dày 90ly x 2000 x 6000 mm | 8,478 kg/tấm |
Thép A515 dày 95ly x 2000 x 6000 mm | 8,949 kg/tấm |
Thép A515 dày 100ly x 2000 x 6000 mm | 9,420 kg/tấm |
Lưu ý: Trọng lượng thực tế có thể thay đổi tùy theo dung sai sản xuất.
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Tấm
Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × 7.85
Trong đó, 7.85 là tỷ trọng của thép carbon (g/cm³).
Hướng Dẫn Bảo Quản Thép Tấm A515
-
Lưu trữ: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất và nước.
-
Chống gỉ: Bôi dầu chống gỉ định kỳ, đặc biệt ở các cạnh cắt.
-
Vận chuyển: Sử dụng pallet hoặc giá đỡ để tránh biến dạng và trầy xước.
-
Kiểm tra định kỳ: Đảm bảo không có dấu hiệu oxy hóa hoặc hư hỏng bề mặt.
Vì Sao Chọn Thép Tấm A515 Tại Hoàng Phương Steel?
-
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
-
Giá cả cạnh tranh: Cập nhật giá tốt nhất theo thị trường.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
-
Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo tiến độ công trình của bạn.
Liên Hệ Mua Thép Tấm A515 Chính Hãng
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
📍 Địa chỉ: 745/156/8B Quang Trung, P.12, Gò Vấp, TP. HCM
📞 Hotline: 0796.696.696 – Mr. Phương
🌐 Website: satthephoangphuong.com.vn
📧 Email: hoangphuongsteel@gmail.com -
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.