Thép Tấm A515 Là Gì?
Thép tấm A515 là một loại thép cường độ cao, chuyên sử dụng trong các ngành công nghiệp như chế tạo nồi hơi, bình chứa dầu, xăng nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Loại thép này được thiết kế đặc biệt cho các công trình yêu cầu tính bền bỉ và an toàn vượt trội.
Các Mác Thép Tấm A515 Phổ Biến
- A515 Gr 60
- A515 Gr 65
- A515 Gr 70
Mỗi loại có giới hạn chịu nhiệt độ khác nhau, phù hợp với từng quy trình sản xuất và ứng dụng riêng biệt.
Thành phần hoá học tham khảo thép tấm A515
Đặc Điểm Của Thép Tấm A515
Thành Phần Hóa Học (Tham Khảo)
- Carbon (C): 0.13 – 0.31%
- Mangan (Mn): 0.60 – 1.20%
- Phốt pho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
Ưu Điểm Của Thép Tấm A515
Độ bền cao, chịu nhiệt tốt
Độ dẻo cao, dễ gia công và tạo hình
Chống ăn mòn tốt, tuổi thọ dài
Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp
Ứng Dụng Của Thép A515
- Xây dựng kết cấu thép, làm bồn chứa xăng dầu, khí đốt
- Chế tạo nồi hơi, lò sấy, thiết bị áp lực
- Đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, công trình cầu đường
Quy Cách & Xuất Xứ Của Thép A515
- Chiều rộng: 50mm – 3000mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm
- Độ dày: 2mm – 200mm
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga…
Công ty sắt thép HOÀNG Phương chuyên cung cấp các loại thép thép tấm có kích thước và Độ dày:
- 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm,
- 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm,
44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, - 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm,
82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm,
96mm, 98mm, 100mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm …300 ly.
Hướng Dẫn Bảo Quản Thép Tấm
Không để trực tiếp xuống đất, cần kê gỗ hoặc pallet để tránh ẩm mốc.
Tránh xa các loại hóa chất như axit, muối, nước để hạn chế rỉ sét.
Lưu trữ ở nơi khô ráo, có mái che để tránh nước mưa.
Bôi dầu chống gỉ khi phát hiện dấu hiệu oxy hóa.
Khi vận chuyển, cần tránh va đập mạnh để bảo vệ bề mặt thép.
Công thức tính trọng lượng thép tấm A515 trong xây dựng
Trên thực tế, các loại thép này thường có một công thức tính trọng lượng riêng.
Trong nội dung bài viết này, HOÀNG PHƯƠNG STEEL sẽ chia sẻ công thức tính trọng lượng thép tấm đến bạn đọc.
Trọng lượng barem cho quy cách khối lượng thép dạng tấm :
QUY CÁCH HÀNG HOÁ THÉP TẤM A515 |
Trọng lượng (barem) |
Thép A515 dày 3ly x 1500 x 6000 mm | 211.95 kg/tấm |
Thép A515 dày 4ly x 1500 x 6000 mm | 282.6 kg/tấm |
Thép A515 dày 5ly x 1500 x 6000 mm | 353.25 kg/tấm |
Thép A515 dày 6ly x 1500 x 6000 mm |
423.9 kg/tấm |
Thép A515 dày 8ly x 1500 x 6000 mm | 565.2 kg/tấm |
Thép A515 dày 10ly x 1500 x 6000 mm | 706.5 kg/tấm |
Thép A515 dày 12ly x 1500 x 6000 mm |
847.8 kg/tấm |
Thép A515 dày 12ly x 2000 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép A515 dày 14ly x 1500 x 6000 mm | 989.1 kg/tấm |
Thép A515 dày 14ly x 2000 x 6000 mm | 1,318.8 kg/tấm |
Thép A515 dày 16ly x 1500 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép A515 dày 16ly x 2000 x 6000 mm | 1,507 kg/tấm |
Thép A515 dày 18ly x 1500 x 6000 mm | 1,271,7 kg/tấm |
Thép A515 dày 18ly x 2000 x 6000 mm | 1,695 kg/tấm |
Thép A515 dày 20ly x 2000 x 6000 mm | 1,884 kg/tấm |
Thép A515 dày 22ly x 2000 x 6000 mm |
2,072 kg/tấm |
Thép A515 dày 25ly x 2000 x 6000 mm | 2,355 kg/tấm |
Thép A515 dày 28ly x 2000 x 6000 mm | 2,637 kg/tấm |
Thép A515 dày 30ly x 2000 x 6000 mm | 2,826 kg/tấm |
Thép A515 dày 32ly x 2000 x 6000 mm | 3,014 kg/tấm |
Thép A515 dày 35ly x 2000 x 6000 mm | 3,297 kg/tấm |
Thép A515 dày 38ly x 2000 x 6000 mm | 3,579 kg/tấm |
Thép A515 dày 40ly x 2000 x 6000 mm | 3,768 kg/tấm |
Thép A515 dày 45ly x 2000 x 6000 mm | 4,239 kg/tấm |
Thép A515 dày 50ly x 2000 x 6000 mm | 4,710 kg/tấm |
Thép A515 dày 55ly x 2000 x 6000 mm | 5,181 kg/tấm |
Thép A515 dày 60ly x 2000 x 6000 mm | 5,652 kg/tấm |
Thép A515 dày 65ly x 2000 x 6000 mm |
6,123 kg/tấm |
ThépA515 dày 70ly x 2000 x 6000 mm | 6,594 kg/tấm |
Thép A515 dày 80ly x 2000 x 6000 mm | 7,536 kg/tấm |
Thép A515 dày 85ly x 2000 x 6000 mm | 8,007 kg/tấm |
Thép A515 dày 90ly x 2000 x 6000 mm | 8,478 kg/tấm |
Thép A515 dày 95ly x 2000 x 6000 mm | 8,949 kg/tấm |
Thép A515 dày 100ly x 2000 x 6000 mm | 9,420 kg/tấm |
Công thức tính trọng lượng thép tấm: Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày tấm x 7,85
- Trong đó: 7,85 là Tỷ trọng của thép đen
Ví dụ: Thép tấm 10 ly (1.5m x 6m) = 10 × 1.5 × 6 × 7.85 = 706.5 kg/tấm
-
Vì Sao Chọn Thép Tấm A515 Tại Hoàng Phương?
- Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ CO-CQ.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Đội ngũ tư vấn tận tâm, hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
- Vận chuyển nhanh, đảm bảo tiến độ công trình.
Sản Phẩm Khác Tại Hoàng Phương
✔ Thép Hộp
✔ Thép Láp
✔ Thép Ray
✔ Thép Ống
✔ Thép HìnhLiên Hệ Mua Thép Tấm A515 Chính Hãng
📌 Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
🌐 Website: https://satthephoangphuong.com.vn
📍 Địa chỉ: 745/156/8B Quang Trung, P.12, Gò Vấp, TP. HCM
📞 Hotline: 0796.696.696 – Mr. Phương
📧 Email: hoangphuongsteel@gmail.com👉 Gọi ngay để được tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi nhất! 🚀
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.