Thép tấm hardox là loại thép có kết cấu dạng tấm có hàm lượng cacbon thấp được, được tinh luyện cán nóng sử dụng làm xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…là dòng sản phẩm phổ biến nhất trong các ngành công nghiệp hiện nay vì tính công năng và mang lại hiệu quả cao trong sản xuất.
Thép tấm hardox và thành phần hóa học :
- Tỷ lệ phần trăm tối đa của phốt pho (P): 0,05%
- Carbon (C) không được định nghĩa tiêu chuẩn
- Mangan (Mn) không được định nghĩa tiêu chuẩn
- Những thành phần còn lại của thép tấm hardoc bao gồm sắt (Fe) và một số tạp chất
- Thép tấm hardox sản xuất theo tiêu chuẩn
Tính chất cơ lí :
Độ dày | Giới hạn chảy MPa | Giới hạn đứt MPa |
Độ dãn dài % |
Độ cứng HBW |
Sức va đập T oC KV J |
|
THÉP TẤM HAXDOX 500 | 5- 15 | 1000 | 1250 | 10 | 360 – 420 | -40 40 |
15-30 | 1000 | 1250 | 10 | 380 – 450 | -40 20 | |
30 – 60 | 1000 | 1400 | 8 | 380 – 480 | -40 20 |
Thành phần hóa học :
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | B | CEV | CET | |
Độ dày mm | max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
max % |
typv | typv |
4 – 13 | 0.27 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 0.25 | 0.25 | 0.004 | 0.49 | 0.34 |
13 – 32 | 0.29 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 0.5 | 0.30 | 0.004 | 0.62 | 0.41 |
32 – 40 | 0.29 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1 | 1 | 0.6 | 0.004 | 0.64 | 0.43 |
40 – 80 | 0.3 | 0.7 | 1.6 | 0.25 | 0.01 | 1.5 | 1.5 | 0.6 | 0.004 | 0.74 |
Thép tấm hardox có những ưu điểm vượt trội so với những mác khác :
-
Đa dạng về độ dày và kích cỡ :là loại thép được sản xuất theo quy trình cán nóng mang lại sự đa dạng về độ dày, kích thước
- Độ dẻo cao và dễ tạo hình: Thép tấm hardox có thành phần cacbon thấp,giúp nó có độ dẻo cao và dễ cho việc tạo hình
- khả năng gãy thấp : phù hợp cho nhiều ngành nghề sản xuất
Quy cách và xuất xứ của Thép tấm hardox
- chiều rộng: 50-3000mm
- chiều dài : 6000mm-12000mm
- độ dày :2mm-200mm
- xuất xứ : Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam,Ấn Độ, Nga, Đài Loan….
Công ty sắt thép HOÀNG Phương chuyên cung cấp các loại thép thép tấm có kích thước và Độ dày: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm …300 ly. Tại Sắt Thép Hoàng Phương Chuyên cung ứng các loại thép chịu mài mòn/chống mài mòn như thép tấm Hardoc 400, hardox 450, hardox 500, hardox 550, hardox 600, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600, Dillidur400, Dillidur500…
Hướng dẫn bảo quản thép tấm
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nơi ẩm oứt nên kê các thanh gỗ lớn rồi xếp thép tấm đè lên nhau ( thép tấm nên cách mặt đất là 15-20cm
- Không được để thép gần các loại hóa chất như axit, muối, nước và nơi có độ ẩm cao dễ làm thép tấm bị bào mòn, gỉ sét.
- Cần để thép tấm ở nơi có mái che, không để nước mưa thấm vào sản phẩm
- Cần lau sạch, bôi dầu lên trên bề mặt những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng ố vàng, gỉ sét nhẹ.
- Tránh tình trạng tác động mạnh làm nứt gãy, cong vênh sản phẩm khi vận chuyển
Công thức tính trọng lượng Thép tấm hardox trong xây dựng
Trên thực tế, các loại thép này thường có một công thức tính trọng lượng riêng. Trong nội dung bài viết này, HOÀNG PHƯƠNG STEEL sẽ chia sẻ công thức tính trọng lượng thép tấm đến bạn đọc.
Trọng lượng barem cho quy cách khối lượng thép dạng tấm :
QUY CÁCH HÀNG HOÁ THÉP TẤM HARDOx | Trọng lượng (barem) |
Tấm hardox dày 3ly x 1500 x 6000 mm | 211.95 kg/tấm |
Tấm hardox dày 4ly x 1500 x 6000 mm | 282.6 kg/tấm |
Tấm hardox dày 5ly x 1500 x 6000 mm | 353.25 kg/tấm |
Tấm hardox dày 6ly x 1500 x 6000 mm | 423.9 kg/tấm |
Tấm hardox dày 8ly x 1500 x 6000 mm | 565.2 kg/tấm |
Tấm hardox dày 10ly x 1500 x 6000 mm |
706.5 kg/tấm |
Tấm hardox dày 12ly x 1500 x 6000 mm | 847.8 kg/tấm |
Tấm hardox dày 12ly x 2000 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Tấm hardox dày 14ly x 1500 x 6000 mm | 989.1 kg/tấm |
Tấm hardox dày 14ly x 2000 x 6000 mm | 1,318.8 kg/tấm |
Tấm hardox dày 16ly x 1500 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Tấm hardox dày 16ly x 2000 x 6000 mm | 1,507 kg/tấm |
Tấm hardox dày 18ly x 1500 x 6000 mm | 1,271,7 kg/tấm |
Tấm hardox dày 18ly x 2000 x 6000 mm | 1,695 kg/tấm |
Tấm hardox dày 20ly x 2000 x 6000 mm | 1,884 kg/tấm |
Tấm hardox dày 22ly x 2000 x 6000 mm | 2,072 kg/tấm |
Tấm hardox dày 25ly x 2000 x 6000 mm | 2,355 kg/tấm |
Tấm hardox dày 28ly x 2000 x 6000 mm | 2,637 kg/tấm |
Tấm hardox dày 30ly x 2000 x 6000 mm | 2,826 kg/tấm |
Tấm hardox dày 32ly x 2000 x 6000 mm | 3,014 kg/tấm |
Tấm hardox dày 35ly x 2000 x 6000 mm | 3,297 kg/tấm |
Tấm hardox dày 38ly x 2000 x 6000 mm | 3,579 kg/tấm |
Tấm hardox dày 40ly x 2000 x 6000 mm |
3,768 kg/tấm |
Tấm hardox dày 45ly x 2000 x 6000 mm | 4,239 kg/tấm |
Tấm hardox dày 50ly x 2000 x 6000 mm | 4,710 kg/tấm |
Tấm hardox dày 55ly x 2000 x 6000 mm | 5,181 kg/tấm |
Tấm hardox dày 60ly x 2000 x 6000 mm | 5,652 kg/tấm |
Tấm hardox dày 65ly x 2000 x 6000 mm | 6,123 kg/tấm |
Tấm hardox dày 70ly x 2000 x 6000 mm | 6,594 kg/tấm |
Tấm hardox dày 80ly x 2000 x 6000 mm | 7,536 kg/tấm |
Tấm hardox dày 85ly x 2000 x 6000 mm | 8,007 kg/tấm |
Tấm hardox dày 90ly x 2000 x 6000 mm | 8,478 kg/tấm |
Tấm hardox dày 95ly x 2000 x 6000 mm | 8,949 kg/tấm |
Tấm hardox dày 100ly x 2000 x 6000 mm | 9,420 kg/tấm |
- Trọng lượng thép tấm (kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày tấm x 7,85
- Trong đó:
- 7,85 là Tỷ trọng của thép đen
- VD: Thép tấm 10 ly ( khổ 1.5m x 6 m ) = 10 x 1.5 x 6 x 7.85 = 706.5 kg / tờ
- Cam kết:
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẵng, không rỗ, rỉ sét.
- Có đầy đủ các giấy tờ : Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
những lý do nên lựa chọn thép tấm của công ty Hoàng Phương:
- Công ty hoàng phương đã triển khai thành công rất nhiều dự án lớn và các công trình trọng điểm trên cả nước.
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giá và mọi thắc mắc của quý khách hàng.
- Các mác thép được cập nhập liên tục trên trang web.
- đơn giá của thép cực kỳ rẻ và hợp lý.
- hép Hoàng Phương là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Fomosa, yingkou , Anfen , XinYU, kobe , nippon,
JFE Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ - Đảm bảo tiến độ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng, bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng
ngoài cung cấp thép tấm hardoc ra bên Sắt thép Hoàng Phương còn Kinh doanh thêm các sản phẩm như :
Thép Hộp , Thép Láp , Thép Ray, Thép ống, Thép hình phục vụ tất cả các đơn hàng lớn nhỏ.
Để được tư vấn chi tiết rõ hơn về sản phẩm, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Sắt thép Hoàng Phương
Thông tin liên hệ đặt hàng :
- Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
- Website: https: satthephoangphuong.com.vn
- Địa chỉ: 745/156/8B đường QUANG TRUNG, phường 12, Quận Gò Vấp
- Điện thoại : 0911.831.836
- Hotline : 0796.696.696 Mr.Phương
- Email : hoangphuongsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.