Thép tấm SCM440 là một hợp kim linh hoạt với khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt và độ bền hợp lý. Nó cho thấy sự kết hợp tổng thể tốt của sức mạnh, độ dẻo dai, chống mài mòn và độ bền.Dùng chế tạo các thiết bị máy kèm theo đó làm áp dụng nhiều trong các sản xuất các ngày công nghiệp dân dụng, làm sàn xe,bánh răng, xích truyền tải, truyền động…
Thép tấm SCM440 và thành phần hóa học :
- Hàm lượng chrom 0.9-1.2%
- Molyb 0.15-0.30%
- Carbon (C) không được định nghĩa tiêu chuẩn
- Mangan (Mn) không được định nghĩa tiêu chuẩn
- Những thành phần còn lại của thép SCM440 bao gồm sắt (Fe) và một số tạp chất
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM SCM440 :
Kích thước Ø mm |
Giới hạn chảy Rp0.2,N/nn2, min. |
Độ bền kéo, Rm,N/nn2 |
Độ giãn dài A5,%, min. |
Đọ cứng HB | Độ bền KV, Joule, min. |
<40 | 750 | 1000-1200 | 11 | 295-355 | 35 at 20ºC |
40-95 | 650 | 900-1100 | 12 | 265-325 | 35 at 20ºC |
>95 | 550 | 800-950 | 13 | 235-295 | 35 at 20ºC |
Thép tấm SCM440 có những ưu điểm vượt trội so với những mác khác :
- Đa dạng về độ dày và kích cỡ :là loại thép được sản xuất theo quy trình cán nóng mang lại sự đa dạng về độ dày, kích thước
- Độ dẻo cao và dễ tạo hình: thép SCM440 có thành phần cacbon thấp,giúp nó có độ dẻo cao và dễ cho việc tạo hình
- khả năng gãy thấp : phù hợp cho nhiều ngành nghề sản xuất
Quy cách và xuất xứ của thép SCM440
- chiều rộng: 50-3000mm
- chiều dài : 6000mm-12000mm
- độ dày :2mm-200mm
- xuất xứ : Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam,Ấn Độ, Nga, Đài Loan….
Công ty sắt thép HOÀNG Phương chuyên cung cấp các loại thép thép tấm có kích thước và Độ dày: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 15mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 32mm, 34mm, 35mm, 36mm, 38mm, 40mm, 42mm, 44mm, 45mm, 46mm, 48mm, 50mm, 52mm, 54mm, 55mm, 56mm, 58mm, 60mm, 62mm, 64mm, 65mm, 66mm, 68mm, 70mm, 72mm, 74mm, 75mm, 76mm, 78mm, 80mm, 82mm, 84mm, 85mm, 86mm, 88mm, 90mm, 92mm, 94mm, 95mm, 96mm, 98mm, 100mm, 115mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm …300 ly. Tại Sắt Thép Hoàng Phương hiện mác thép SCM440 đang có sẵn và chào bán.
Hướng dẫn bảo quản thép tấm
- Không để thép tấm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất, nơi ẩm oứt nên kê các thanh gỗ lớn rồi xếp thép tấm đè lên nhau ( thép tấm nên cách mặt đất là 15-20cm
- Không được để thép gần các loại hóa chất như axit, muối, nước và nơi có độ ẩm cao dễ làm thép tấm bị bào mòn, gỉ sét.
- Cần để thép tấm ở nơi có mái che, không để nước mưa thấm vào sản phẩm
- Cần lau sạch, bôi dầu lên trên bề mặt những sản phẩm thép tấm đã bắt đầu thấy hiện tượng ố vàng, gỉ sét nhẹ.
- Tránh tình trạng tác động mạnh làm nứt gãy, cong vênh sản phẩm khi vận chuyển
Công thức tính trọng lượng thép tấm SCM440 trong xây dựng
Trên thực tế, các loại thép này thường có một công thức tính trọng lượng riêng. Trong nội dung bài viết này, HOÀNG PHƯƠNG STEEL sẽ chia sẻ công thức tính trọng lượng thép tấm đến bạn đọc.
Trọng lượng barem cho quy cách khối lượng thép dạng tấm :
QUY CÁCH HÀNG HOÁ THÉP TẤM SCM440 | Trọng lượng (barem) |
Thép SCM440 dày 3ly x 1500 x 6000 mm | 211.95 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 4ly x 1500 x 6000 mm | 282.6 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 5ly x 1500 x 6000 mm | 353.25 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 6ly x 1500 x 6000 mm | 423.9 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 8ly x 1500 x 6000 mm | 565.2 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 10ly x 1500 x 6000 mm |
706.5 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 12ly x 1500 x 6000 mm | 847.8 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 12ly x 2000 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 14ly x 1500 x 6000 mm | 989.1 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 14ly x 2000 x 6000 mm | 1,318.8 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 16ly x 1500 x 6000 mm | 1,130.4 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 16ly x 2000 x 6000 mm | 1,507 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 18ly x 1500 x 6000 mm | 1,271,7 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 18ly x 2000 x 6000 mm | 1,695 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 20ly x 2000 x 6000 mm | 1,884 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 22ly x 2000 x 6000 mm | 2,072 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 25ly x 2000 x 6000 mm | 2,355 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 28ly x 2000 x 6000 mm | 2,637 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 30ly x 2000 x 6000 mm | 2,826 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 32ly x 2000 x 6000 mm | 3,014 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 35ly x 2000 x 6000 mm | 3,297 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 38ly x 2000 x 6000 mm | 3,579 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 40ly x 2000 x 6000 mm |
3,768 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 45ly x 2000 x 6000 mm | 4,239 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 50ly x 2000 x 6000 mm | 4,710 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 55ly x 2000 x 6000 mm | 5,181 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 60ly x 2000 x 6000 mm | 5,652 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 65ly x 2000 x 6000 mm | 6,123 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 70ly x 2000 x 6000 mm | 6,594 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 80ly x 2000 x 6000 mm | 7,536 kg/tấm |
Thép SCM440dày 85ly x 2000 x 6000 mm | 8,007 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 90ly x 2000 x 6000 mm | 8,478 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 95ly x 2000 x 6000 mm | 8,949 kg/tấm |
Thép SCM440 dày 100ly x 2000 x 6000 mm | 9,420 kg/tấm |
- Trọng lượng thép tấm (kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày tấm x 7,85
- Trong đó:
- 7,85 là Tỷ trọng của thép đen
- VD: Thép tấm 10 ly ( khổ 1.5m x 6 m ) = 10 x 1.5 x 6 x 7.85 = 706.5 kg / tờ
- Cam kết:
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẵng, không rỗ, rỉ sét.
- Có đầy đủ các giấy tờ : Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
những lý do nên lựa chọn thép tấm của công ty Hoàng Phương:
- Công ty hoàng phương đã triển khai thành công rất nhiều dự án lớn và các công trình trọng điểm trên cả nước.
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giá và mọi thắc mắc của quý khách hàng.
- Các mác thép được cập nhập liên tục trên trang web.
- đơn giá của thép cực kỳ rẻ và hợp lý.
- hép Hoàng Phương là đại lý chính thức của các công ty sản xuất thép uy tín tại Việt Nam như: Hòa Phát, Hoa Sen, Fomosa, yingkou , Anfen , XinYU, kobe , nippon,
JFE Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ - Đảm bảo tiến độ vận chuyển, giao hàng nhanh chóng, bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng
ngoài cung cấp thép tấm SCM440 ra bên Sắt thép Hoàng Phương còn Kinh doanh thêm các sản phẩm như :
Thép Hộp , Thép Láp , Thép Ray, Thép ống, Thép hình phục vụ tất cả các đơn hàng lớn nhỏ.
Để được tư vấn chi tiết rõ hơn về sản phẩm, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Sắt thép Hoàng Phương
Thông tin liên hệ đặt hàng :
- Công Ty TNHH SẮT THÉP HOÀNG PHƯƠNG
- Website: https: satthephoangphuong.com.vn
- Địa chỉ: 745/156/8B đường QUANG TRUNG, phường 12, Quận Gò Vấp
- Điện thoại : 0911.831.836
- Hotline : 0796.696.696 Mr.Phương
- Email : hoangphuongsteel@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.