Thép tròn đặc 40X
Thép tròn đặc 40X là loại thép có tiết diện tròn, không có gân, và đặc toàn bộ từ trong ra ngoài, đặc biệt được sử dụng trong các nhà máy thủy điện, nhiệt điện, khai thác mỏ, khai thác đá và sản xuất các dụng cụ có tính chịu lực cao.các chi tiết nhỏ trong các máy móc cơ khí chế tạo
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép tròn đặc 40X được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế:
- JIS G4053 (Nhật Bản)
- ASTM, EN, GB (Chuẩn Châu Âu, Trung Quốc)
Quy trình sản xuất thép tròn đặc 40x
-
Cán nóng (Hot Rolled): phổ biến nhất, cho sản phẩm có lớp vảy ôxít bên ngoài, giá thành thấp hơn.
-
Kéo nguội (Cold Drawn): cho bề mặt nhẵn, dung sai chính xác, dùng trong ngành cơ khí chính xác.
-
Cán nguội (Cold Rolled): ít phổ biến với láp tròn đặc nhưng có thể dùng với thép cỡ nhỏ.
Quy cách sản phẩm
- Độ dài: 6m hoặc 12m
- Đường kính: Từ 6mm đến 300mm
Thành phần hóa học của thép 40X
Mác thép | C (% ) | Si (% ) | Mn (% ) | P (% ) (tối đa) | S (% ) (tối đa) |
---|---|---|---|---|---|
40X | 0,37-0,44 | 0,17-0,37 | 0,6-0,9 | 0,03 | 0,035 |
-
Trọng lượng tham khảo:
-
Phi 20 mm: ~2.47 kg/m
-
Phi 50 mm: ~15.41 kg/m
-
Phi 100 mm: ~61.65 kg/m
-
Phi 250 mm: ~385.34 kg/m
-
-
Đặc điểm: Chịu tải tốt, dễ gia công, phù hợp cho kết cấu xây dựng và cơ khí thông thường
Tính chất cơ lý
- Độ bền kéo: 60kgf/mm² ~ 80kgf/mm²
- Sức bền chịu nén: 35kgf/mm² ~ 55kgf/mm²
- Độ giãn dài suy giảm: 20% ~ 29%
Hàm lượng hợp kim:
C: 0,37% ~ 0,44%
Si: 0,17% ~ 0,37%
Mn: 0,6% ~ 0,9%
P: 0,03% (tối đa)
S: 0,035% (tối đa)
- Thép tròn đặc 40X là một loại cacbonat cường độ cao, chứa 0,40% cacbon
- Dễ ra công, độ cứng đồng nhất và khả năng chống biến dạng cao
- Độ dẻo và độ bền cao phù hợp trong các môi trường hóa học và khắc nhiệt
Hàng đã qua thẩm định, không nổ mọt, bọt khí, ứng dụng trong các công trình yêu cầu cường độ lớn và độ bên cao có thể cắt theo quy cách khách hàng yêu cầu và gia công mịn bề mặt
Quy cách thép tròn đặc 40X
Dưới đây là một số quy cách phổ biến:
- Thép đặc 40X Phi 6 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.22 KG
- Thép đặc 40X Phi 8 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.39 KG
- Thép đặc 40X Phi 10 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.62 KG
- Thép đặc 40X Phi 12 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 0.89 KG
- Thép đặc 40X Phi 14 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 1.21 KG
- Thép đặc 40X Phi 16 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 1.58 KG
- Thép đặc 40X Phi 18 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2 KG
-
Thép đặc 40X Phi 20 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2.47 KG
- Thép đặc 40X Phi 22 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 2.98 KG
- Thép đặc 40X Phi 25 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 3.85 KG
- Thép đặc 40X Phi 28 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 4.84 KG
- Thép đặc 40X Phi 30 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 5.55 K
- Thép đặc 40X Phi 32 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 6.31 KG
- Thép đặc 40X Phi 35 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 7.55 KG
- Thép đặc 40X Phi 38 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 8.9 KG
- Thép đặc 40X Phi 40 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 9.86 KG
- Thép đặc 40X phi 42 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 10.88 KG
- Thép đặc 40X Phi 45 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 12.48 K
- Thép đặc 40X Phi 48 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 14.21 KG
- Thép đặc 40X Phi 50 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 15.41 KG
- Thép đặc 40X Phi 52 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 16.67 KG
- Thép đặc 40X Phi 55 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 18.65 KG
- Thép đặc 40X Phi 60 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 22.20 KG
- Thép đặc 40X Phi 65 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 26.05 KG
-
Thép đặc 40X Phi 70 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 30.21 KG
-
Thép đặc 40X Phi 75 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 34.68 KG
- Thép đặc 40X Phi 80 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 39.46 KG
- Thép đặc 40X Phi 85 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 44.54 KG
- Thép đặc 40X Phi 90 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 49.94 KG
- Thép đặc 40X Phi 95 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 55.64 KG
- Thép đặc 40X Phi 100 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 61.65 KG
- Thép đặc 40X Phi 110 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 74.60 KG
- Thép đặc 40X Phi 120 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 88.78 KG
- Thép đặc 40X Phi 125 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 96.33 KG
- Thép đặc 40X Phi 130 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 104.2 KG
- Thép đặc 40X Phi 135 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 112.36 KG
- Thép đặc 40X Phi 140 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 120.84 KG
- Thép đặc 40X Phi 150 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 138.72 KG
- Thép đặc 40X Phi 155 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 148.12 KG
- Thép đặc 40X Phi 160 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 157.83 KG
- Thép đặc 40X Phi 180 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 199.76 KG
-
Thép đặc 40X Phi 190 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 222.57 KG
- Thép đặc 40X Phi 200 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 246.62 KG
- Thép đặc 40X Phi 220 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 298.4 KG
- Thép đặc 40X Phi 230 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 326.15 KG
- Thép đặc 40X Phi 250 X 6000mm trọng lượng 1 Mét = 385.34 KG
Ứng dụng của thép tròn đặc 40X
Thép 40X được sử dụng rộng rãi trong các ngành:
- Công nghiệp cơ khí, chế tạo khuôn
- Chế tạo máy móc, các bộ phận có độ chịu lực cao
- Ngành thép xây dựng và thiết bị nào ép
- Các sản phẩm gia dụng có tính chịu lực như dao, kéo, búa, lò xo…
Cách lựa chọn và mua thép tròn đặc 40X
- Xác định nhu cầu: Dự án có yêu cầu về độ cứng, khả năng chịu tải?
- Kiểm tra tiêu chuẩn: Chọn sản phẩm đạt chuẩn JIS G4053 hoặc ASTM
- So sánh báo giá: Liên hệ nhiều nhà cung cấp để chọn đơn vị uy tín
- Kiểm tra nguồn gốc: Đảm bảo mác thép và xuất xứ đều rõ ràng
Hướng dẫn mua hàng thép tròn đặc 40x tại Sắt Thép Hoàng Phương
-
Website: satthephoangphuong.com.vn
-
Hotline đặt hàng: 0911.831.836 – 0796.696.696
-
Email: hoangphuongsteel@gmail.comsatthephoangphuong.com.vn
Sắt Thép Hoàng Phương cung cấp đa dạng các loại thép láp tròn đặc với quy cách và kích thước theo yêu cầu. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc email để nhận báo giá chi tiết và tư vấn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.